Từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cho người mới

Học từ vựng theo các chủ đề thông dụng là phương pháp học từ vựng vô cùng hiệu quả và không gây nhàm chán cho người mới bắt đầu. Chúng ta có thể tuỳ chọn các chủ đề cơ bản như món ăn, gia đình,…Hôm nay Tiếng Trung Toàn Cầu H&C sẽ tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cho người mới.

Từ vựng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung

Bạn có biết tại sao nên học từ vựng tiếng Trung chưa?

Tại sao phải học từ vựng tiếng Trung? Tại sao từ vựng lại quan trọng? Cùng tiếng Trung toàn cầu H&C tìm hiểu bài viết dưới đây để tìm hiểu tầm quan trọng của việc học từ vựng nhé!

1. Từ vựng là nền tảng đầu tiên của việc học ngoại ngữ

Học tiếng Trung thì phải bắt đầu từ đâu? Từ vựng – câu trả lời mà đa số những người học tiếng Trung sẽ đưa ra cho bạn để thấy từ vựng quan trọng như thế nào. Vậy tại sao từ vựng tiếng Trung lại quan trọng đến vậy? 

Từ vựng là yếu tố nền tảng đầu tiên và rất quan trọng trong việc học ngoại ngữ. Bởi vì nếu bạn không có sự hiểu biết đầy đủ về từ ngữ thì bạn sẽ không thể nói, cũng như không thể hiểu được người khác đang nói gì. Do vậy, từ vựng chính là chìa khoá quan trọng nhất để làm chủ một ngôn ngữ nào đó.

2. Từ vựng quyết định mọi kỹ năng khác trong tiếng Trung của bạn

Để trả lời cho câu hỏi tại sao từ vựng lại quan trọng thì sau đây sẽ là một số câu trả lời có thể cho bạn nhiều thông tin.

Tại sao phải học từ vựng tiếng Trung? Đối với người học, mục tiêu cuối cùng của việc học một ngôn ngữ là có thể nghe nói đọc biết cơ bản và giao tiếp một cách thành thạo. Trong đó, để giao tiếp thành công hoặc nói những gì bạn muốn nói thì bạn cần phải có một nền tảng từ vựng tốt. Khi sử dụng các từ đúng trong lúc nói chuyện, bạn sẽ giao tiếp hiệu quả hơn.

Giao tiếp hiệu quả
Giao tiếp hiệu quả

Bên cạnh đó, việc học từ vựng cũng rất quan trọng khi áp dụng vào các kỹ năng nghe nói đọc viết. 

  • Kỹ năng nghe: Một trong những lí do bạn nghe tiếng Trung không hiểu cũng vì không có từ vựng. Nếu bạn chưa hiểu từ vựng đó và cách phát âm của nó thì làm sao bạn có thể nghe được người ta đang nói gì. Do vậy kỹ năng nghe không chỉ phụ thuộc vào việc phát âm mà còn liên quan mạnh mẽ tới từ vựng tiếng Trung.
Kỹ năng nghe
Kỹ năng nghe
  • Kỹ năng viết: Một điều quan trọng nữa của việc học tiếng Trung là cải thiện kỹ năng viết. Bởi vì để viết được một bài hoàn chỉnh đòi hỏi bạn phải có một lượng từ vựng nhất định. Và khi có vốn từ vựng tốt thì bạn viết bài sẽ hay và hiệu quả hơn.
Kỹ năng viết
Kỹ năng viết
  • Kỹ năng đọc hiểu: Trong quá trình học tiếng Trung, từ vựng – đọc hiểu thuộc phần kiến thức vận dụng cao, đây chính là phần giúp bạn đạt tới mục tiêu 8+, 9+. Và muốn đọc hiểu nhanh thì bạn cần đảm bảo đã có sẵn một lượng vốn từ vựng nhất định. Vì thế, muốn nâng cao được kỹ năng này thì bạn cần phải chăm chỉ học nhiều từ vựng càng tốt.
Kỹ năng đọc hiểu
Kỹ năng đọc hiểu

Từ vựng tiếng Trung thông dụng cơ bản

Tiếng Trung trong những năm gần đây đang dần trở nên phổ biến hơn tại Việt Nam, bởi nhiều doanh nghiệp, công ty Trung Quốc đang có mặt và phát triển tại Việt Nam ngày một lớn mạnh thêm. Và hôm nay, Tiếng Trung Toàn Cầu H&C sẽ tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu.

1. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giới thiệu bản thân

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Để có thể tự nói về bản thân mình mà bạn chưa biết nên bắt đầu từ đâu, sử dụng những từ vựng và đi theo cấu trúc nào thì các bạn hãy làm quen với những từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giới thiệu bản thân sau nhé:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giới thiệu bản thân: 

  1. Chào hỏi xã giao

      Chào xã giao đơn giản:

  • 你好 [Nǐ hǎo]: Xin chào
  • 大家好! [Dàjiā hǎo!]: Chào mọi người

      Ví dụ: 你好, 我自己介绍一下儿 | Xin chào, tôi tự giới thiệu một chút

      /Nǐ Hǎo, wǒ zì jǐ jiè shào yī xià er /

      Chào theo thời điểm trong ngày:

  • 早上好 [Zǎoshàng hǎo]: Chào buổi sáng
  • 下午好 [xiàwǔ hǎo]: Chào buổi chiều
  • 晚上好 [wǎnshàng hǎo]: Chào buổi tối

      2. Giới thiệu về họ tên

      我叫… /我是… [Wǒ jiào… /Wǒ shì…]: Tôi tên là

      Ví dụ: 我的名字叫小兰 [wǒ de míngzì jiào xiǎo lán]: Tên của tôi là Tiểu Lan

      3. Giới thiệu về tuổi tác 

  • Giới thiệu bằng tuổi: 

      Ví dụ: 我今年23岁 [Wǒ jīnnián 23 suì]: Tôi năm nay 23 tuổi

  • Giới thiệu năm sinh:

       Ví dụ: 我是2001年出生 [Wǒ shì 2001 nián chūshēng]: Tôi sinh năm 2001

      4. Giới thiệu về quê quán, nơi sinh sống, quốc tịch

  • Giới thiệu về quê quán:
  • 我的老家是…[Wǒ de lǎojiā shì…]: Quê tôi ở
  • 我来自…[Wǒ láizì…]: Tôi đến từ

       Ví dụ: 

       我的老家是青化/ 我来自青化 [Wǒ de lǎojiā shì qīng huà/ wǒ láizì qīng huà]

       Quê tôi ở Thanh Hoá/ Tôi đến từ Thanh Hoá

  • Giới thiệu về nơi sinh sống:

      我现在住在胡志明市/ 我曾经住在胡志明市 

      [Wǒ xiànzài zhù zài Húzhìmíng shì] / [wǒ céngjīng zhù zài Húzhìmíng shì]

      Tôi hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh/ Tôi từng sinh sống ở thành phố Hồ Chí Minh.

  • Giới thiệu về quốc tịch:

      我是越南人 [Wǒ shì yuènán rén]: Tôi là người Việt Nam

      我来自越南 [Wǒ láizì yuènán]: Tôi đến từ Việt Nam

2. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hoạt động thường ngày

Bạn gặp khó khăn khi mô tả một ngày của mình bằng tiếng Trung? Bạn muốn biết thêm từ vựng tiếng Trung? Hôm nay Tiếng Trung Toàn Cầu H&C sẽ giới thiệu với bạn những từ vựng tiếng Trung đơn giản theo chủ đề cuộc sống hàng ngày nhé!

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hoạt động thường ngày
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hoạt động thường ngày
  1. Từ vựng tiếng Trung về hoạt động thường ngày
  • 脱衣服 [tuō yīfú]: Thay quần áo
  • 洗手 [xǐshǒu]: Rửa tay
  • 吃晚饭 [chī wǎnfàn]: Ăn tối
  • 休息 [xiūxi]: Nghỉ ngơi
  • 看电视 [kàn diànshì]: Xem tivi
  • 听音乐 [tīng yīnyuè]: Nghe nhạc 
  • 洗澡 [xǐzǎo]: Đi tắm
  • 睡觉 [shuìjiào]: Đi ngủ
  • 起床 [qǐchuáng]: Thức dậy
  • 穿衣服 [chuān yīfú]: Mặc quần áo
  • 刷牙 [shuāyá]: Đánh răng
  • 脸 [xǐliǎn]: Rửa mặt
  • 化妆/打扮 [huàzhuāng/dǎbàn]: Trang điểm
  • 开车 [kāichē]: Lái xe
  • 走路 [zǒulù]: Đi bộ
  • 上班 [shàngbān]: Đi làm
  • 上课 [shàngkè]: Đi học 
  • 锻炼身体 [duànliàn shēntǐ]: Tập thể dục
  • 跑步 [pǎobù]: Chạy bộ
  • 自照 [Zìzhào]: Chụp ảnh tự sướng
  • 爬山 [páshān]: Leo núi
  • 野营 [yěyíng]: Cắm trại dã ngoại
  • 唱卡拉 [chàng kǎlā ok]: Hát Karaoke
  • 上网 [shàng wǎng]: Lướt mạng
  • 上脸书 [shàng liǎn shū]: Lướt Facebook
  • 健身 [jiànshēn]: Tập gym
  • 逛购物中心 [guàng gòuwù zhòng xīn]: Đi dạo trung tâm thương mại
  • 逛超市 [guàng chāoshì]: Đi siêu thị

      2. Một số mẫu câu tiếng Trung đơn giản thường dùng

  • 我每天 7 点起床。

       [Wǒ mětiān 7 diǎn qǐchuáng]

       Hằng ngày tôi thức giấc lúc 7 giờ.

  • 星期天不要上班,所以我 10 点起床。

       [Xīngqítiān bùyào shàngbān, suǒyǐ wǒ 10 diǎn qǐchuáng]

       Cuối tuần không phải đi làm nên 10 giờ mới dậy.

  • 我一般上午 8 点吃早饭。

       [Wǒ yībān shàngwǔ 8 diǎn chī zǎofàn.]

       Buổi sáng tôi thường ăn sáng lúc 8 giờ.

  •  晚上我常常上网看新闻。

       [Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén.]

       Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức.

  • 我经常开车去上班。

       [Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān.]

       Tôi thường lái ô tô đi làm.

3. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình

Gia đình là một chủ đề rất gần gũi với chúng ta. Tuy nhiên, bạn đã biết cách gọi tên các thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng Tiếng Trung Toàn Cầu H&C chinh phục từ vựng chủ đề gia đình nhé!

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình
  1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
  • 爷爷 [yéyé]: Ông nội
  • 奶奶 [nǎinai]: Bà nội
  • 爸爸 [bàba]: Bố
  • 妈妈 [Māmā]: Mẹ
  • 姨夫 [Yífu]: Chú
  • 姨姥 [Yí lǎo]: Dì
  • 舅爷 [Jiù yé]: Cậu
  • 舅妈 [Jiùmā]: Mợ
  • 叔爷 [Shū yé]: Chú
  • 婶婶 [Shěnshen]: Thím
  • 堂哥/姐/弟/妹 [Táng gē/jiě/dì/mèi]: Anh em họ (con của anh, em trai bố mẹ)
  • 表哥/姐/弟/妹 [Biǎo gē/jiě/dì/mèi]: Anh em họ (con của chị, em gái bố mẹ)
  • 儿子 [Érzi]: Con trai
  • 女儿 [Nǚ’ér]; Con gái
  • 媳妇 [Xífù]: Con dâu
  • 女婿 [Nǚxù]: Con rể

  2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung giới thiệu gia đình

  • 我会给你们介绍一下我的家庭。

       [Wǒ huì gěi nǐmen jiè shào yīxià wǒ de jiā tíng]

       Tôi sẽ giới thiệu cho các bạn về nhà tôi.

  • 我有一个幸福的家庭。

       [Wǒ yǒu yī gè xìngfú de jiātíng.]

       Tôi có một gia đình hạnh phúc.

  • 我家有四 口人:父亲,母亲,哥哥和我。

       [Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén: Fùqīn, mǔqīn, gēgē hé wǒ]

       Gia đình tôi có 4 người: Ba, mẹ, anh trai và tôi.

4. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ăn uống

Trung Quốc là đất nước nổi tiếng với nền ẩm thực phong phú và đa dạng. Chính vì thế, khám phá những từ vựng trong chủ đề ăn uống tiếng Trung là một trong những chủ đề mà nhiều bạn học muốn tìm hiểu đầu tiên. Và dưới đây Tiếng Trung Toàn Cầu H&C xin giới thiệu những từ vựng cơ bản nhất về ẩm thực cùng câu ví dụ minh hoạ.

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ăn uống
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ăn uống
  1. Từ vựng tiếng Trung về các cách chế biến món ăn
  • 烧 [shāo]: Nướng, quay
  • 炒 [chǎo]: Xào
  • 清蒸 [qīngzhēng]: Hấp
  • 剪 [jiǎn]: Chiên
  • 烩 [huì]: Hấp
  • 炖 [dùn]: Hầm
  • 汆 [cuān]: Trần, luộc nhanh
  • 烤 [kǎo]: Nướng
  • 炸 [zhà]: Rán
  • 熏 [xūn]: Hun khói
  • 腌 [yān]: Muối chua
  • 冻 [dòng]: Kho đông
  • 灼 [zhuó]: Chiên xù

       2. Từ vựng tiếng Trung các vị nếm cơ bản

  • 辣 [là]: Cay
  • 酸 [suān]: Chua
  • 甜 [tián]: Ngọt
  • 咸 [xián]: Mặn
  • 苦 [kǔ]: Đắng

      3. Từ vựng tiếng Trung các gia vị trong nhà bếp

  • 咖喱 粉 [gālí fěn]: Bột cà ri
  • 花椒 粉 [huājiāo fěn]: Bột hạt tiêu Tứ Xuyên
  • 姜粉 [jiāng fěn]: Bột gừng
  • 胡椒粉 [hújiāo fěn]: Bột tiêu
  • 辣椒 粉 [làjiāo fěn]: Bột ớt
  • 桂皮, 肉桂 [guì pí, rỉuguì]: Quế Trung Quốc
  • 姜 [jiāng]: Gừng
  • 丁香 [dīngxiāng]: Đinh hương
  • 芝麻 [zhī ma]: Hạt mè
  • 花椒 [huājiāo]: Hạt tiêu Tứ Xuyên
  • 黑 胡椒 [hēihújiāo]: Hạt tiêu đen
  • 白 胡椒 [báihújiāo]: Hạt tiêu trắng
  • 五香粉 [wǔxiāngfěn]: Ngũ vị hương
  • 盐 [yán]: Muối
  • 辣椒 [làjiāo]: Ớt
  • 肉荳蔻 [ròu dòukòu]: Nhục đậu khấu
  • 红 花椒 [hóng huājiāo]: Ớt đỏ Tứ Xuyên
  • 大蒜 [dàsuàn]: Tỏi
  • 小 荳蔻 [xiǎodòukòu]: Thảo quả
  • 调料 和 油 [tiáoliào hé yóu]: Nước sốt dầu
  • 豆瓣酱 [dòubànjiàng]: Đậu tương
  • 芝麻油 [zhīmayóu]: Dầu mè
  • 米醋 [mǐcù]: Giấm gạo
  • 料酒 [liàojiŭ]: Rượu gạo
  • 酱油 [jiàngyóu]: Xì dầu
  • 辣椒 酱 [làjiāo jiàng]: Tương ớt

      4. Tên các món ăn tiếng Trung thông dụng

  • 包子 [bāozi]: Bánh bao
  • 清蒸鱼 [qīngzhēng yú]: Cá hấp
  • 铁板牛肉 [tiě bǎn niúròu]: Bò áp chảo
  • 糖醋鱼 [táng cù yú]: Cá sốt chua ngọt
  • 酸菜鱼 [suāncài yú]: Cá nấu dưa chua
  • 扬州炒饭 [yángzhōu chǎofàn]: Cơm chiên Dương Châu
  • 炒青菜 [chǎo qīngcài]: Cải ngọt xào
  • 麻婆豆腐 [má pó dòufu]: Đậu hũ Tứ Xuyên
  • 蒸饺 [zhēng jiǎo]: Há cảo
  • 冰糖葫芦 [bīngtánghúlu]: Kẹo hồ lô
  • 水饺 [shuǐjiǎo]: Sủi cảo
  • 香肠 [xiāngcháng]: Lạp xưởng
  • 牦牛肉 [máoniú ròu]: Thịt bò Tây Tạng
  • 新疆羊肉 [xīnjiāng yángròu]: Thịt dê Tân Cương
  • 红烧肉  [hóngshāo ròu]: Thịt lợn kho tộ
  • 香菇肉片 [xiānggū ròupiàn]: Thịt lợn xào nấm
  • 烤鸭 [kǎoyā]: Vịt quay
  • 烤鸭北京 [kǎoyā Běijīng]: Vịt quay Bắc Kinh

3 cách học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Dù là bạn đang bắt đầu hay muốn lấy lại nền tảng tiếng Trung của mình, đang luyện thi HSK hay luyện thi TOCFL thì một vấn đề rất quan trọng là phát triển vốn từ vựng tiếng Trung của mình. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 3 cách học từ vựng tiếng Trung hiệu quả. Cùng đón xem nhé!

1. Học từ vựng tiếng Trung với hình ảnh

Tất nhiên ai trong chúng ta cũng cảm thấy nhàm chán khi nhìn vào một quyển sách toàn chữ là chữ. Và để việc học từ vựng hiệu quả hơn, chúng ta có thể học từ vựng ấy cùng với hình ảnh. Học với hình ảnh sẽ giúp bạn hình dung rõ hơn về từ vựng đang học và việc học không bị nhàm chán, mà rất sinh động và cuốn hút.

Học từ vựng tiếng Trung với hình ảnh
Học từ vựng tiếng Trung với hình ảnh

2. Học từ vựng tiếng Trung qua bài hát và phim

Âm nhạc và phim ảnh là món ăn tinh thần trong cuộc sống của chúng ta. Vậy tại sao chúng ta không thể vận dụng việc học từ vựng tiếng Trung qua các bài hát và phim nhỉ?

Lời bài hát và phụ đề trong phim luôn chứa nhiều từ vựng cùng cách diễn đạt tự nhiên, hữu ích, gần gũi với đời thường. Khi nghe nhạc và xem phim, bạn sẽ dần quen thuộc với âm thanh của những từ vựng, nhờ đó bạn sẽ dần hoàn thiện việc phát âm và có thể nói với tông giọng tự nhiên như người bản xứ.

Học tiếng Trung qua bài hát
Học tiếng Trung qua bài hát

Link tải: Bài hát May mắn bé nhỏ

3. Học từ vựng tiếng Trung với Flashcard

Flashcard là một trong những công cụ hữu ích để học từ vựng. Trên Flashcard gồm có 1 từ vựng cùng phiên âm của nó và ví dụ về cách sử dụng từ vựng ấy. Đây là phương pháp học hiệu quả, siêu tốc và giúp ghi nhớ lâu hơn. 

Bên cạnh đó, Flashcard là một công cụ học tập vô cùng tiện lợi, bởi vì Flashcard thường được thiết kế nhỏ xinh và dễ dàng bỏ gọn trong túi xách. Cái hay của cách học từ vựng tiếng Trung bằng Flashcard này nữa là bạn có thể xáo trộn các chủ đề từ vựng để việc học trở nên đa dạng và thú vị hơn.

Học từ vựng tiếng Trung với Flashcard
Học từ vựng tiếng Trung với Flashcard

Hãy cùng xem cách học từ vựng tiếng Trung hiệu quả qua video dưới đây nhé:

Học từ vựng không hề khó nhưng cần có cách học phù hợp và cần duy trì đều đặn mỗi ngày. Và trên đây là những từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất mà Tiếng Trung Toàn Cầu H&C xin gửi đến các bạn. Chúng tôi tin rằng với sự nỗ lực của bạn thì bạn sẽ thành công trên chặng đường học tiếng Trung.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải app
Hỗ trợ
messFacebook zaloChat Zalo dia-chiĐịa chỉ callGọi ngay